Phiên âm : yáo
Hán Việt : diêu, dao
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 摇
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: diêu thủ 搖手 vẫy tay, diêu đầu 搖頭 lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
(Động) Quấy nhiễu.
(Danh) Họ Diêu.
§ Ghi chú: Cũng đọc là dao.