Phiên âm : shě
Hán Việt : xả
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Vứt bỏ, bỏ. ◎Như: xả thân hoằng đạo 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo, kiên trì bất xả 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ.
(Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: thí xả 捨財 đem tiền của giúp đỡ, thí xả 施捨 cho giúp, bố thí (cũng viết là 施舍).
(Động) Rời, chia cách. ◎Như: luyến luyến bất xả 戀戀不捨 quyến luyến không rời. ◇Hàn Dũ 韓愈: Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư 故捨汝而旅食京師 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nên biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.