VN520


              

捨身

Phiên âm : shě shēn.

Hán Việt : xả thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

為事物盡全力, 而不惜犧牲自己。例為了救亡圖存, 許多革命烈士不惜捨身救國。
1.為事物盡力而不惜犧牲自己。《儒林外史》第一二回:「自今以後, 我的心事已了, 便可以捨身為知己者用了。」2.出家為僧, 或為弘揚佛法而犧牲己身。《梁書.卷三.武帝本紀下》:「三月辛未, 輿駕幸同泰寺捨身。」


Xem tất cả...