VN520


              

Phiên âm : jué

Hán Việt : quyết

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Chọn lựa. ◎Như: quyết trạch 抉擇 tuyển chọn.
(Động) Móc ra, khoét. ◎Như: quyết mục 抉目 móc mắt. ◇Sử Kí 史記: Quyết ngô nhãn trí chi đông môn 抉吾眼置之東門 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Khoét mắt ta để ở cửa đông.
(Động) Đâm thủng, chọc thủng. ◇Tả truyện 左傳: Dĩ dặc quyết kì thương nhi tử 以杙抉其傷而死 (Tương Công thập thất niên 襄公十七年) Lấy cái cọc đâm thủng vết thương mà chết. ◇Lục Du 陸游: Kí bất năng đĩnh trường kiếm dĩ quyết cửu thiên chi vân 既不能挺長劍以抉九天之雲 (Hàn dạ ca 寒夜歌) Đã không có tài rút kiếm dài chọc thủng mây trên chín tầng trời.
(Động) Vạch trần, phơi rõ. ◎Như: cấu quyết quá thất 構抉過失 vạch ra những sai lầm.