Phiên âm : fēi
Hán Việt : phi
Bộ thủ : Hộ (戶)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Cánh cửa. ◎Như: đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua), sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). ◇Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.