VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : hộ

Bộ thủ : Hộ (戶)

Dị thể :

Số nét : 4

Ngũ hành :

(Danh) Cửa một cánh gọi là hộ 戶. § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là môn 門. Hộ 戶 cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: dạ bất bế hộ 夜不閉戶 đêm không đóng cửa, tiểu tâm môn hộ 小心門戶 coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西廂記: Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai 待月西廂下, 迎風戶半開 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
(Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: hộ khẩu 戶口 số người trong một nhà, thiên gia vạn hộ 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
(Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: môn đương hộ đối 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
(Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: tồn hộ 存戶 người gửi tiền ngân hàng, khai hộ 開戶 mở chương mục gửi tiền.
(Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: ngũ bách hộ trú gia 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
(Danh) Tổ, hốc của sâu bọ chim chóc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thước sào hương nhi vi hộ 鵲巢鄉而為戶 (Thiên văn 天文).
(Danh) Tửu lượng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hộ đại hiềm điềm tửu, Tài cao tiếu tiểu thi 戶大嫌甜酒, 才高笑小詩 (Cửu bất kiến Hàn thị lang hí đề tứ vận dĩ kí chi 久不見韓侍郎戲題四韻以寄之).
(Danh) Họ Hộ.
(Động) Ngăn cản, trở chỉ.


Xem tất cả...