Phiên âm : píng
Hán Việt : bằng, bẵng
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : 凭
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Nương, tựa. ◎Như: bằng lan 憑欄 tựa chấn song.(Động) Nhờ cậy.(Danh) Bằng cứ. ◎Như: văn bằng 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.