Phiên âm : chù
Hán Việt : truật
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : 憷
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Sợ hãi. ◎Như: kinh truật 驚怵 kinh hãi, truật mục kinh tâm 怵目驚心 ghê mắt kinh lòng, hết sức ghê sợ.
(Động) Xót xa, thương xót. ◇Lễ Kí 禮記: Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ 心怵而奉之以禮 (Tế thống 祭統) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.