VN520


              

Phiên âm : tiǎn

Hán Việt : thiểm

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh 詩經: Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh 夙興夜寐, 毋忝爾所生 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu uyển 小宛) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
(Hình) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.