Phiên âm : tiǎn
Hán Việt : thiểm
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh 詩經: Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh 夙興夜寐, 毋忝爾所生 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu uyển 小宛) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
(Hình) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.