VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tị

Bộ thủ : Kỉ (己)

Dị thể : không có

Số nét : 3

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Chi Tị, chi thứ sáu trong mười hai chi.
(Danh) Tị thì 巳時: từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
(Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày thượng Tị 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.