Phiên âm : yíng
Hán Việt : doanh
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Hình) Đầy, thừa. ◎Như: doanh dư 嬴餘 dư thừa.
(Động) Được, thắng. § Thông doanh 贏. ◇Sử Kí 史記: Doanh tắc kiêm khi cữu dữ mẫu 嬴則兼欺舅與母 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Đắc thắng thì coi thường cả cậu và mẹ.
(Động) Gánh vác.
(Danh) Họ Doanh.