VN520


              

Phiên âm : niáng

Hán Việt : nương

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Thiếu nữ. ◎Như: cô nương 姑娘 cô con gái.
(Danh) Tiếng gọi mẹ. § Thông nương 嬢. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã chỉ hữu nhất cá lão nương tại gia lí. Ngã đích ca ca hựu tại biệt nhân gia tố trường công, như hà dưỡng đắc ngã nương khoái lạc? 我只有一個老娘在家裏. 我的哥哥又在別人家做長工, 如何養得我娘快樂 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi chỉ có một mẹ già ở nhà. Anh tôi lại đi làm công lâu năm cho người ta, làm sao phụng dưỡng mẹ tôi cho vui sướng được?
(Danh) Vợ. ◎Như: nương tử 娘子 vợ, lão bản nương 老闆娘 vợ ông chủ.
(Danh) Tiếng tôn xưng đàn bà bậc trên hoặc phụ nữ đã có chồng. ◎Như: đại nương 大娘 bà, di nương 姨娘 dì, nương nương 娘娘 lệnh bà (tôn xưng hoàng hậu, quý phi).
(Danh) Tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ.
(Danh) Tiếng dùng để chửi rủa, mang ý vị than trách hoặc oán hận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trực nương tặc! Nhĩ lưỡng cá yếu đả tửu gia, yêm tiện hòa nhĩ tư đả 直娘賊! 你兩個要打酒家, 俺便和你廝打 (Đệ ngũ hồi) Mẹ đồ giặc! Hai chúng mày muốn đánh tao, thì tao đánh nhau với chúng mày chơi.


Xem tất cả...