Phiên âm : tǎn
Hán Việt : thản
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Thổ (土)
(Động) Để hở ra, lộ. ◎Như: thản hung lộ bối 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
(Hình) Bằng phẳng. ◎Như: thản đồ 坦途 đường bằng phẳng.
(Hình) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
(Danh) Chàng rể. ◎Như: hiền thản 賢坦 rể của tôi.
(Danh) Họ Thản.