VN520


              

Phiên âm : yuán

Hán Việt : viên

Bộ thủ : Vi (囗)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Hình) Tròn. § Đối lại với phương 方. ◎Như: viên trác 圓桌 bàn tròn.
(Hình) Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn. ◎Như: viên mãn 圓滿 hoàn hảo, trọn vẹn, viên túc 圓足 tròn đầy.
(Hình) Trơn nhẵn, tròn trĩnh. ◎Như: viên hoạt 圓活 trơn tru.
(Hình) Uyển chuyển. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Lịch lịch oanh ca lựu đích viên 嚦嚦鶯歌溜的圓 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
(Hình) Không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo). Thiên Thai tông 天台宗 chia Phật giáo làm 4 bực, bực viên giáo 圓敎 là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa.
(Danh) Hình tròn. ◇Mặc Tử 墨子: Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy 百工為方以矩, 為圓以規 (Pháp nghi 法儀) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc.
(Danh) Đồng tiền. ◎Như: kim viên 金圓 đồng tiền vàng, ngân viên 銀圓 đồng tiền bạc.
(Danh) Lượng từ: một viên 圓 bằng mười giác 角 hào.
(Động) Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh. ◎Như: tự viên kì thuyết 自圓其說 làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng 暫且住著, 等滿了服再圓房 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.


Xem tất cả...