VN520


              

Phiên âm : náng

Hán Việt : nang

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 22

Ngũ hành :

(Danh) Túi, bị, bọng, nang. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh 囊書惟有草玄經 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.
(Danh) Vật gì giống như cái túi. ◎Như: đảm nang 膽囊 túi mật (trong cơ thể người ta).
(Danh) Họ Nang.
(Động) Gói, bọc, bao, đựng vào túi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu 囊貨就路, 中途遇雨, 衣履浸濡 (Vương Thành 王成) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.
(Phó) Bao gồm, bao quát. ◎Như: nang quát tứ hải 囊括四海 bao trùm bốn biển.


Xem tất cả...