VN520


              

Phiên âm : sháo, zhuó

Hán Việt : chước, thược

Bộ thủ : Bao (勹)

Dị thể : không có

Số nét : 3

Ngũ hành :

(Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: thiết chước 鐵勺 môi bằng sắt, thang chước 湯勺 muỗng canh.
(Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một thăng 升 thưng. Mười chước 勺 là một cáp 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: nhất chước thủy 一勺水 một môi nước.
(Động) Múc. § Thông chước 酌.
Một âm là thược. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước 十有三年, 學樂, 誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.


Xem tất cả...