VN520


              

Phiên âm : jǐng

Hán Việt : cảnh

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Phòng bị. § Thông cảnh 警. ◎Như: cảnh bị 儆備 đề phòng.
(Động) Răn bảo, nhắc nhở. § Thông cảnh 警. ◎Như: sát nhất cảnh bách 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.