Phiên âm : jǐng
Hán Việt : cảnh
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Phòng bị. § Thông cảnh 警. ◎Như: cảnh bị 儆備 đề phòng.
(Động) Răn bảo, nhắc nhở. § Thông cảnh 警. ◎Như: sát nhất cảnh bách 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.