VN520


              

Phiên âm : yú, shù

Hán Việt : du, dũ

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Khoét thân cây làm thuyền.
(Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. ◎Như: du duẫn 俞允 cho phép. ◇Tống sử 宋史: Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn 太祖怒甚, 起, 普亦隨之. 太祖入宮, 普立於宮門, 久之不去, 竟得俞允 (Triệu Phổ truyện 趙普傳) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.
(Danh) Họ Du.
Một âm là . (Động) Bệnh khỏi. § Thông 癒.
(Phó) Càng thêm.
(Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
§ Ghi chú: Tục viết là 兪.