Phiên âm : cù
Hán Việt : xúc
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Phó) Gấp gáp, vội vã, cần kíp. ◎Như: cấp xúc 急促 gấp rút, đoản xúc 短促 ngắn gấp.
(Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: đốc xúc 督促 thúc giục, thôi xúc 催促 hối thúc. ◇Sử Kí 史記: Xúc Triệu binh cức nhập quan 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
(Động) Sát, gần. ◎Như: xúc tất đàm tâm 促膝談心 sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.
(Danh) § Xem xúc chức 促織.