VN520


              

Phiên âm : tōng, tóng

Hán Việt : đồng, động

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Trẻ con. § Như đồng 童. Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư 尚書: Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy 在後之侗, 敬迓天威 (Cố mệnh 顧命). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn 文 vua Vũ 武, Thành Vương 成王 tự trách.
(Hình) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ 論語: Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ 狂而不直, 侗而不愿, 悾悾而不信, 吾不知之矣 (Thái Bá 泰伯) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).
(Hình) Không đồng 倥侗: xem không 倥.
Một âm là động (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, Động tộc 侗族.