Phiên âm : lǒng tōng.
Hán Việt : lung đồng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chưa xong, chưa thành khí cụ.♦Thẳng, ngay. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: Hồ tử khúc loan loan, đông qua trực lung đồng 瓠子曲彎彎, 冬瓜直儱侗 (Tiến Phúc Hưu thiền sư 薦福休禪師) Quả bầu thì cong cong, trái bí thì thẳng đuột.♦Không rõ ràng, không cụ thể, mô hồ.