VN520


              

Phiên âm : zǐ, zǎi

Hán Việt : tử, tể

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
(Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: thái tử 菜仔 hạt giống rau, mạch tử 麥仔 hạt giống lúa.
(Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: tử tế 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: Định liễu thần, tử tế tái khán 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
Một âm là tể. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: trư tể 豬仔 heo con, kê tể 雞仔 gà con.


Xem tất cả...