VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
逢世 (féng shì) : phùng thế
逢人只說三分話 (féng rén zhǐ shuō sān fēn huà) : phùng nhân chỉ thuyết tam phân thoại
逢人說項 (féng rén shuō xiàng) : phùng nhân thuyết hạng
逢低承接 (féng dī chéng jiē) : phùng đê thừa tiếp
逢凶化吉 (féng xiōng huà jí) : gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
逢场作戏 (féng chǎng zuò xì) : gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp
逢場作戲 (féng chǎng zuò xì) : gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp
逢場作樂 (féng cháng zuò lè) : phùng tràng tác nhạc
逢場遊戲 (féng chǎng yóu xì) : phùng tràng du hí
逢尤 (féng yóu) : phùng vưu
逢山開路 (féng shān kāi lù) : phùng san khai lộ
逢山開路, 遇水填橋 (féng shān kāi lù, yù shuǐ tián qiáo) : phùng san khai lộ, ngộ thủy điền kiều
逢山開道 (féng shān kāi dào) : phùng san khai đạo
逢年过节 (féng nián guò jié) : ngày lễ ngày tết; dịp lễ tết
逢年過節 (féng nián guò jié) : phùng niên quá tiết
逢掖 (féng yè) : phùng dịch
逢掖之士 (féng yè zhī shì) : phùng dịch chi sĩ
逢時按節 (féng shí àn jié) : phùng thì án tiết
逢時遇節 (féng shí yù jié) : phùng thì ngộ tiết
逢殆 (féng dài) : phùng đãi
逢甲大學 (féng jiǎ dà xué) : phùng giáp đại học
逢紛 (féng fēn) : phùng phân
逢蒙 (féng méng) : phùng mông
逢處 (féng chù) : phùng xử
逢迎 (féng yíng) : phùng nghênh
--- |
下一頁