VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
目 (mù) : MỤC
目下 (mù xià) : mục hạ
目下有臥蠶 (mù xià yǒu wò cán) : mục hạ hữu ngọa tàm
目不交睫 (mù bù jiāo jié) : đêm không chợp mắt; trằn trọc khó ngủ
目不定睫 (mù bù dìng jié) : mục bất định tiệp
目不暇接 (mù bù xiá jiē) : không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
目不窥园 (mù bù kuī yuán) : mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành
目不窺園 (mù bù kuī yuán) : mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành
目不見睫 (mù bù jiàn jié) : mắt không nhìn thấy được lông mi; không thể thấy đ
目不见睫 (mù bù jiàn jié) : mắt không nhìn thấy được lông mi; không thể thấy đ
目不識丁 (mù bù shí dīng) : dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; m
目不識字 (mù bù shì zì) : mục bất thức tự
目不识丁 (mù bù shí dīng) : dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; m
目不轉睛 (mù bù zhuǎn jīng) : nhìn không chớp mắt; nhìn chăm chú; nhìn đăm đăm
目不转睛 (mù bù zhuǎn jīng) : nhìn không chớp mắt; nhìn chăm chú; nhìn đăm đăm
目不邪視 (mù bù xié shì) : mục bất tà thị
目中无人 (mù zhōng wú rén) : không coi ai ra gì; mục hạ vô nhân
目中無人 (mù zhōng wú rén) : không coi ai ra gì; mục hạ vô nhân
目今 (mù jīn) : hiện nay; trước mắt; hiện thời
目似明星 (mù sì míng xīng) : mục tự minh tinh
目使頤令 (mù shǐ yí lìng) : mục sử di lệnh
目光 (mù guāng) : mục quang
目光如炬 (mù guāng rú jù) : mắt sáng như đuốc; kiến thức sâu rộng; kiến thức u
目光如豆 (mù guāng rú dòu) : tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nô
目光如電 (mù guāng rú diàn) : mục quang như điện
--- |
下一頁