VN520


              

坎坷

Phiên âm :  kǎn kě.

Hán Việt : khảm kha, khảm khả.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đất không bằng phẳng. ☆Tương tự: khi khu 崎嶇. ★Tương phản: bình chỉnh 平整.
♦Trắc trở, không thuận lợi, không thỏa chí. § Ta quen đọc là khảm kha. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Để sự đáo kim thành khảm kha 底事到今成坎坷 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Việc gì đến nay thành trắc trở. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trách trời sao để lỡ làng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Di tọa tựu tháp, cáo tố khảm kha, từ chỉ bi trắc 移坐就榻, 告愬坎坷, 詞旨悲惻 (Trần Vân Tê 陳雲棲) Đến ngồi bên giường, kể lể cảnh ngộ long đong, lời lẽ xót xa bùi ngùi. § Cũng viết là khảm kha 埳軻. ☆Tương tự: lao đảo 潦倒, lạc phách 落魄, sá sế 侘傺. ★Tương phản: thuận lợi 順利.


Xem tất cả...