Phiên âm : máng guā.
Hán Việt : mang quát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiếng om sòm lẫn lộn. ◇Mã Dung 馬融: Kinh thiệp kì tả hữu, Mang quát kì tiền hậu 經涉其左右, 哤聒其前後 (Trường địch phú 長笛賦).