Phiên âm : jǐn jiào.
Hán Việt : tẫn giáo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nhậm ý, bất quản, muốn ra sao mặc lòng (dùng trong văn thơ). ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: Tẫn giáo nhân biếm bác, Hoán tác Lĩnh Nam thi 儘教人貶駁, 喚作嶺南詩 (Sạ quy 乍歸) Kệ cho người bài bác, Cứ làm thơ Lĩnh Nam.