Phiên âm : fèn shì .
Hán Việt : phẫn sự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thất bại, hỏng việc. ◎Như: tha đảm đại nhi hựu thô tâm, chỉ năng phẫn sự 他膽大而又粗心, 只能僨事 anh ấy dám làm nhưng lại không cẩn thận, chỉ làm hỏng việc thôi.