VN520


              

麟鳳龜龍

Phiên âm : lín fēng guī lóng.

Hán Việt : lân phụng quy long.

Thuần Việt : long lân qui phụng .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

long lân qui phụng (thời xưa rồng, kỳ lân, rùa và phượng hoàng được coi là tứ linh, dùng để ví với người hiền tài). 古代稱麟鳳龜龍為四靈, 用來比喻品德高尚的人.