Phiên âm : lín fēng guī lóng.
Hán Việt : lân phụng quy long.
Thuần Việt : long lân qui phụng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
long lân qui phụng (thời xưa rồng, kỳ lân, rùa và phượng hoàng được coi là tứ linh, dùng để ví với người hiền tài). 古代稱麟鳳龜龍為四靈, 用來比喻品德高尚的人.