VN520


              

鹿死谁手

Phiên âm : lù sǐ shéi shǒu.

Hán Việt : lộc tử thùy thủ.

Thuần Việt : chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai (ví với việc tranh giành thiên hạ, chưa biết ai thua ai thắng), chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
以追逐野鹿比喻争夺天下,'不知鹿死谁手'表示不知道谁能获胜, 现多用于比赛


Xem tất cả...