Phiên âm : bó gū.
Hán Việt : bột cô.
Thuần Việt : chim chàng vịt.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chim chàng vịt鸟,羽毛黑褐色,天要下雨或刚晴的时候,常在树上咕咕地叫也叫水鸪鸪