Phiên âm : jiān dié.
Hán Việt : kiêm điệp .
Thuần Việt : như chim liền cánh; như bướm sóng đôi; như cây liề.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
như chim liền cánh; như bướm sóng đôi; như cây liền cành (ví với tình cảm vợ chồng hoà thuận). 比喻感情融洽的夫妻.