VN520


              

鵓鴣

Phiên âm : bó gū.

Hán Việt : bột cô.

Thuần Việt : chim chàng vịt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chim chàng vịt. 鳥, 羽毛黑褐色, 天要下雨或剛晴的時候, 常在樹上咕咕地叫. 也叫水鴣鴣.

♦Chim thuộc loài bồ câu, lúc trời sắp mưa hoặc vừa tạnh thường kêu cô cô. § Còn gọi là: bột cô 勃姑, chúc cưu 祝鳩, thủy bột cô 水鵓鴣.