VN520


              

鴛鴦

Phiên âm : yuān yāng.

Hán Việt : uyên ương.

Thuần Việt : chim uyên ương.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chim uyên ương. 鳥, 像野鴨, 體形較小, 嘴扁, 頸長, 趾間有蹼, 善游泳, 翼長, 能飛. 雄鳥有彩色羽毛, 頭后有銅赤、紫、綠等色的長冠毛, 嘴紅色. 雌鳥羽毛蒼褐色, 嘴灰黑色, 雌雄多成對生活在水邊. 文 學上用來比喻夫妻.

♦Một giống chim ở nước hình như con vịt mà bé (con le). Con đực thì trên cổ có lông mã trắng và dài, cánh to mà đẹp, con cái thì không có lông mã, cánh cũng xấu, thường ở trong sông trong hồ. Con đực gọi là uyên 鴛, con cái gọi là ương 鴦. § Cũng gọi là thất cầm 匹禽.
♦Chỉ hình vẽ, đồ án chim uyên ương trang sức trên đồ vật. ◇Tào Ngu 曹禺: Thiền Vu, nâm lai khán, giá thị nhất sàng hợp hoan bị. thượng diện tú trước Song uyên ương, lí diện phóng trước Trường tương tư 單于, 您來看, 這是一床合歡被. 上面繡著雙鴛鴦, 裏面放著長相思 (Vương Chiêu Quân 王昭君, Đệ tam mạc).
♦Tỉ dụ vợ chồng. § Uyên ương 鴛鴦 đi đâu cũng có đôi, không rời nhau, vì thế nên người xưa nói ví vợ chồng hòa mục. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Bất như tòng giá dữ, tác uyên ương 不如從嫁與, 作鴛鴦 (Nam ca tử 南歌子, Từ 詞).
♦Tỉ dụ anh em chí đồng đạo hợp. ◇Tào Thực 曹植: Huống đồng sanh chi nghĩa tuyệt, trùng bối thân nhi vi sơ. Lạc uyên ương chi đồng trì, tiện bỉ dực chi cộng lâm 況同生之義絕, 重背親而為疏. 樂鴛鴦之同池, 羡比翼之共林 (Thích tư phú 釋思賦).
♦Vật kiện thành đôi, thành một cặp. ◎Như: uyên ương kiếm 鴛鴦劍, uyên ương ngõa 鴛鴦瓦.
♦Chỉ bậc hiền tài. ◇Tào Thực 曹植: Thụ mộc phát thanh hoa, Thanh trì kích trường lưu. Trung hữu cô uyên ương, ai minh cầu thất trù 樹木發青華, 清池激長流. 中有孤鴛鴦, 哀鳴求匹儔 (Tặng Vương Xán 贈王粲). § Uyên ương 鴛鴦 chỉ Vương Xán 王粲.
♦Tỉ dụ kĩ nữ xinh đẹp. ◇Vương Thao 王韜: Lộ thảo vong trần sự, Phong hoa sướng diễm hoài. Uyên ương tam thập lục, Tử tiện trục tình mai 露草忘塵事, 風花暢豔懷. 鴛鴦三十六, 死便逐情埋 (Tùng ẩn mạn lục 淞隱漫錄, Tam thập lục uyên ương phổ hạ 三十六鴛鴦譜下).
♦Tên cung điện thời Hán Vũ Đế. ◇Tam phụ hoàng đồ 三輔黃圖: Vũ Đế thì, hậu cung bát khu, hữu Chiêu Dương, Phi Tường, Tăng Thành, Hợp Hoan, Lan Lâm, Pha Hương, Phụng Hoàng, Uyên Ương đẳng điện 武帝時, 後宮八區, 有昭陽, 飛翔, 增成, 合歡, 蘭林, 坡香, 鳳皇, 鴛鴦等殿 (Vị ương cung 未央宮).
♦Tên sông ở tỉnh Hà Bắc.
♦Tên trận chiến.
♦Chỉ lò hương có hình thể giống chim uyên ương.