Phiên âm : nào le bàn tiān guǐ.
Hán Việt : náo liễu bán thiên quỷ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.比喻人做事不認真、沒效率。含有斥責的意味。如:「鬧了半天鬼, 也沒見你做什麼體面事來, 你在瞎混什麼?」2.故弄玄虛, 裝模做樣。《文明小史》第二○回:「他在那裡偷看第二段, 看過之後, 又裝著閉眼睛養神, 鬧了半天鬼, 才說下去的。」