Phiên âm : mǎ shǒu shì zhān.
Hán Việt : mã thủ thị chiêm.
Thuần Việt : như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo ngườ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm古代作战时士兵看着主将的马头决定进退,比喻跟随别人行动