Phiên âm : fù mǎ.
Hán Việt : phụ mã.
Thuần Việt : phò mã; rể vua.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phò mã; rể vua. 漢代有"駙馬都尉"的官職, 后來皇帝的女婿常做這個官, 因此駙馬成為皇帝的女婿的專稱.