VN520


              

駘蕩

Phiên âm : tái dàng.

Hán Việt : đãi đãng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là: 駘宕, 駘盪.
♦Rộng lớn.
♦Phóng đãng, phóng túng, không câu thúc. ◇Lí Đẩu 李斗: Khí vận đãi đãng, hữu xuất trần chi mục 氣韻駘宕,有出塵之目 (Dương Châu họa phảng lục 揚州畫舫錄, Thảo hà lục hạ 草河錄下).
♦Thoải mái, thư hoãn, thong dong. ◇Tạ Thiểu 謝朓: Bằng tình dĩ uất đào, Xuân vật phương đãi đãng 朋情以鬱陶, 春物方駘蕩 (Trực trung thư tỉnh 直中書省).
♦Vui vẻ. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Vân yên nhưỡng xuân sắc, Tâm mục lưỡng đãi đãng 雲煙釀春色, 心目兩駘蕩 (Hành đường thôn bình dã tình sắc nghiên thậm 行唐村平野晴色妍甚).
♦Tên cung nhà Hán.