Phiên âm : jū xì.
Hán Việt : câu khích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bóng ngựa câu và khe hở. Chỉ thời gian qua mau. § Xem bạch câu quá khích 白駒過隙.