VN520


              

題型

Phiên âm : tí xíng.

Hán Việt : đề hình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

題目的類型。例出考題時應注意不同題型出現的比例, 顧及整體的均衡。
題目的類型。如:「出考題時應注意不同題型出現的比例, 顧及整體的均衡。」


Xem tất cả...