Phiên âm : tí xíng.
Hán Việt : đề hình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
題目的類型。例出考題時應注意不同題型出現的比例, 顧及整體的均衡。題目的類型。如:「出考題時應注意不同題型出現的比例, 顧及整體的均衡。」