Phiên âm : jú xùn.
Hán Việt : cúc tấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Xét hỏi người phạm tội, thẩm vấn. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Cúc tấn bất phục, tắc giáp côn chỉ, nhục chi thị chúng 鞫訊不服, 則夾棍指, 辱之示眾 (Hình danh bộ 刑名部, Từ tụng 詞頌).