Phiên âm : yàn ménguān.
Hán Việt : nhạn môn quan.
Thuần Việt : Nhạn Môn Quan; ải nhạn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Nhạn Môn Quan; ải nhạn (cửa ải quan trọng của Vạn Lý Trường Thành, ở phía bắc Sơn Tây, Trung Quốc)中国万里长城的重要关口在山西北部,古为晋北交通及军事要地