Phiên âm : yàn chì.
Hán Việt : nhạn sí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
如雁張翅般排開。《紅樓夢》第四二回:「又有五六個老嬤嬤, 雁翅排立兩旁。」《文明小史》第四六回:「旁邊擺兩把眉公椅, 像雁翅般排開著。」