Phiên âm : shǎn xī.
Hán Việt : thiểm tây.
Thuần Việt : Thiểm Tây; tỉnh Thiểm Tây .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Thiểm Tây; tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc)省名因在陕原(今河南陕县一带)之西而得名位于黄河陇山之间,东以黄河界山西,南以巴山山脉界四川,西以陇山太白山界甘肃,西北界宁夏,北以长城界绥远, 东南界湖北,面积约十八万七千七百平方公里,省会为西安市简称为"陕"