Phiên âm : mén tíng ruò shì.
Hán Việt : môn đình nhược thị.
Thuần Việt : đông như trẩy hội; đắt khách .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)门口和庭院里热闹得像市场一样,形容交际来往的人很多