Phiên âm : xuàn tái.
Hán Việt : huyễn đài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宰相的別稱。《文選.潘岳.西征賦》:「納旌弓於鉉臺, 讚庶績於帝室。」也稱為「鉉席」。