Phiên âm : guō mén.
Hán Việt : quách môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代的城池通常有兩道牆, 外牆稱為郭, 郭門即指外面城牆的城門。《史記.卷六五.孫子吳起列傳.吳起》:「吳起殺其謗己者三十餘人, 而東出衛郭門。」《後漢書.卷五八.虞傅蓋臧列傳.虞詡》:「明日悉陳其兵眾, 令從東郭門出, 北郭門入, 貿易衣服, 回轉數周。」