Phiên âm : zhūn zhūn.
Hán Việt : truân truân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chầm chậm, trì hoãn. ◇Tây sương kí 西廂記: Mã nhi truân truân đích hành, Xa nhi khoái khoái đích tùy 馬兒迍迍的行, 車兒快快的隨 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Ngựa kia chầm chậm chứ nào, Xe này liều liệu theo vào cho mau!