Phiên âm : jiào fū.
Hán Việt : kiệu phu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
抬轎子的人。例這種大轎子至少需要八名轎夫才抬得動。抬轎子的人。《儒林外史》第六回:「直到上燈時候, 連四斗子也不見回來。抬新人的轎夫和那些戴紅帽子的又催的狠。」也稱為「轎班」。