VN520


              

輔導

Phiên âm : fǔ dǎo.

Hán Việt : phụ đạo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 教導, 指導, .

Trái nghĩa : , .

輔導員

♦Phụ tá dẫn đạo. ◇Chu Thư 周書: Thả tiên đế phó chúc vi thần, duy lệnh phụ đạo bệ hạ, kim gián nhi bất tòng, thật phụ cố thác 且先帝付囑微臣, 唯令輔導陛下, 今諫而不從, 寔負顧託 (Vũ Văn Hiếu Bá truyện 宇文孝伯傳).
♦Chỉ quan phụ đạo. ◇Trần Thư 陳書: Như thần ngu kiến, nguyện tuyển đôn trọng chi tài, dĩ cư phụ đạo 如臣愚見, 願選敦重之才, 以居輔導 (Khổng Hoán truyện 孔奐傳).
♦Giúp đỡ và chỉ dẫn (về học tập, làm việc). ◇Băng Tâm 冰心: Tha môn hoàn tại nhận chân địa phụ đạo tha môn hài tử môn đích học tập 他們還在認真地輔導他們孩子們的學習 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Thập).


Xem tất cả...